BẢNG GIÁ XE & KHUYẾN MÃI THÁNG 03/2024

 

Đặt hàng trước (VNĐ) Ưu đãi đặt hàng trước từ 11/01/2024 đến 29/02/2024
Đặt cọc 10 triệu đồng – Ưu đãi 1 năm bảo dưỡng hoặc 20.000 km (Tùy điều kiện nào tới trước) (*)
– Tặng thêm 500 điểm tích lỹ trên ứng dụng Mitsubishi Connect+ (**)-Chữ XFORCE Và Xe Mô Hình

(*) Áp dụng tùy theo điều kiện nào đến trước

(**) Điểm cộng chỉ được ứng dụng khi bạn đăng ký đặt trước xe thành công tại đại lý.

Phiên bản Năm sản xuất Giá bán lẻ (VNĐ) Ưu đãi tháng 09/2023
MT

(Euro 5)

2023 333.000.000 – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 38.000.000 VNĐ)

– Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ)

CVT

(Euro 5)

2022 399.500.000 – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 46.500.000 VNĐ)

– Phiếu nhiên liệu (Trị giá 10.000.000 VNĐ)

– 01 năm bảo hiểm vật chất

– Ăng ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VNĐ)

2023 407.500.000 – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 46.500.000 VNĐ)

– Ăng ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VNĐ)

CVT Premium (Euro 5)  2023 430.000.000 – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 49.000.000 VNĐ)

– Ăng ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VNĐ)

Đơn vị: VNĐ

 

Phiên bản Năm sản xuất Giá bán lẻ (VNĐ) Ưu đãi tháng 09/2023
AT Premium MY23 2023 605.000.000 – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 35.000.000 VNĐ)

– Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 VNĐ)

AT MY23 2023 550.000.000 – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 32.000.000 VNĐ)
MT-CKD 2023 541.000.000 – Hỗ trợ Phiếu nhiên liệu(Trị giá 9.000.000 VNĐ)

– Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ)

-Bảo hiểm vật chất 1 năm

Đơn vị: VNĐ

Phiên bản Năm sản xuất Giá bán lẻ (VNĐ) Ưu đãi tháng 09/2023

Xpander Cross MY23

Màu: Trắng, Đen, Nâu

2023 641.000.000 – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 37.000.000 VNĐ)

– Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 VNĐ)

-Bảo hiểm vật chất 1 năm

Xpander Cross MY23

Phiên bản 2 tông màu Cam/Đen

 

646.000.000

Đơn vị: VNĐ

Phiên bản Năm sản xuất Giá bán lẻ (VNĐ) Ưu đãi tháng 09/2023
2.0 CVT 2023 768.000.000 – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá lên tới 42.000.000 VNĐ)

– Camera toàn cảnh 360o (Trị giá lên tới 20 triệu VNĐ)

– 01 năm bảo hiểm vật chất

2.0 CVT Premium 2023 884.000.000 – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá lên tới 47.500.000 VNĐ)

– Camera toàn cảnh 360o (Trị giá lên tới 20 triệu VNĐ)

– 01 năm bảo hiểm vật chất

2.4 CVT Premium

(Chỉ áp dụng cho KH dự án)

1.100.000.000

Đơn vị giá: VNĐ

Phiên bản Năm sản xuất Giá bán lẻ (VNĐ) Ưu đãi tháng 09/2023
Diesel 4×4 AT (Euro 5) 2022 1.365.000.000 Hỗ trợ tài chính 220.000.000 VNĐ
2023 1.365.000.000 – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 136.500.000 VNĐ)

– 01 năm bảo hiểm vật chất

Diesel 4×2 AT (Euro 5) 2022 1.130.000.000 Hỗ trợ tài chính 170.000.000 VNĐ
2023 1.130.000.000 – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 113.000.000 VNĐ)

– 01 năm bảo hiểm vật chất

Gasoline 4×4 AT

(KH dự án)

1.230.000.000

Gasoline 4×4 AT

(Xe chở tiền – KH dự án)

1.390.000.000

Đơn vị: VNĐ

Phiên bản Năm sản xuất Giá bán lẻ (VNĐ) Ưu đãi tháng 09/2023
4×4 AT Athlete (Euro 5) 2022 905.000.000 Hỗ trợ tài chính 135.000.000 VNĐ
2023 905.000.000 – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 28.000.000 VNĐ)
4×2 AT Athlete (Euro 5) 2022 780.000.000 Hỗ trợ tài chính 120.000.000 VNĐ
2023 780.000.000 – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 47.000.000 VNĐ)

– 01 Năm bảo hiểm vật chất

– Nắp thùng cuộn cơ (Trị giá 21.000.000 VNĐ)

4×2 AT MIVEC (Euro 5) 2023 595.000.000 – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 39.000.000 VNĐ)

– Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ)

4×4 MT (Euro 5)
(Chỉ áp dụng cho khách hàng dự án)
710.000.000

Đơn vị giá: VNĐ

 

Bài viết liên quan